“The Update”

Tiếng Anh (English)

I am sitting here nervous waiting on an email. So, I decided to write you a quick update. So far, I have not been able to cook the Vietnamese food. It has been a very hectic start to the new year. To be continued…

learn vietnamese

Tiếng Việt (Vietnamese)

Tôi đang ngồi đây hồi hộp chờ đợi một thư điện tử. Vì vậy, tôi quyết định viết cho bạn một cập nhật nhanh chóng.Cho đến nay, tôi chưa thể nấu các món ăn Việt Nam. Nó đã được một sự khởi đầu rất bận rộn trong năm mới. Còn tiếp…


Tiếng Việt và Tiếng Anh

Tôi (I) đang ngồi (sitting) đây (here) hồi hộp (nervous) chờ đợi (waiting) một (a) thư điện tử (email). Vì vậy (So), tôi (I) quyết định (decided) viết (to write) cho (for) bạn (you) một (a) cập nhật (update) nhanh chóng (quick). Cho đến nay (So far), tôi (I) chưa (not yet) thể (can) nấu (cook) các món ăn (food) Việt Nam (Vietnamese). Nó (It) đã được (has been) một (a) sự khởi đầu (start) rất (very) bận rộn (busy) trong (in) năm (year) mới (new). Còn tiếp (To be continued)…

You can learn to read and speak Vietnamese in our Online Vietnamese Language Course.